Thiết kế thi công Nhà trọn gói
- Home
- Dịch vụ WOA Architecture
- Thiết kế thi công Nhà trọn gói
- THIẾT KẾ THI CÔNG BẾP NHÀ HÀNG
- THIẾT KẾ THI CÔNG KHÁCH SẠN
- THIẾT KẾ THI CÔNG NHÀ HÀNG
- THIẾT KẾ THI CÔNG NỘI THẤT BẾP
- THIẾT KẾ THI CÔNG NỘI THẤT BIỆT THỰ
- THIẾT KẾ THI CÔNG NỘI THẤT CHUNG CƯ
- THIẾT KẾ THI CÔNG NỘI THẤT FARMSTAY
- THIẾT KẾ THI CÔNG NỘI THẤT NHÀ PHỐ
- THIẾT KẾ THI CÔNG NỘI THẤT PHÒNG KHÁCH
- THIẾT KẾ THI CÔNG NỘI THẤT SHOWROOM
- THIẾT KẾ THI CÔNG NỘI THẤT VĂN PHÒNG
WOA ARCHITECT CUNG CẤP CÁC HẠNG MỤC XÂY DỰNG TRỌN GÓI TỪ A ĐẾN Z
1. Thi công trọn gói các công trình nhà phố, biệt thự, nhà xưởng,văn phòng, trường học, Showroom, shop thời trang, hệ thống siêu thị,….trên toàn quốc.
2. Tư vấn, thiết kế kiến trúc công trình.
3. Tư vấn, thiết kế nội thất nhà ở gia đình,văn phòng, căn hộ,…..
4. Cung cấp nội thất từ gỗ.
5. Thi công hệ thống điện, nước công trình.
6. Sửa chữa, bảo trì, cải tạo nhà ở, hệ thống điện, nước, …

Thiết kế thi công Nhà ở trọn gói tại Thành phố Buôn Ma Thuột
Thiết kế thi công Nhà ở trọn gói tại Thị Xã Buôn Hồ
Thiết kế thi công Nhà ở trọn gói tại Huyện Ea H’leo
Thiết kế thi công Nhà ở trọn gói tại Huyện Ea Súp
Thiết kế thi công Nhà ở trọn gói tại Huyện Buôn Đôn
Thiết kế thi công Nhà ở trọn gói tại Huyện Cư M’gar
Thiết kế thi công Nhà ở trọn gói tại Huyện Krông Búk
Thiết kế thi công Nhà ở trọn gói tại Huyện Krông Năng
Thiết kế thi công Nhà ở trọn gói tại Huyện Ea Kar
Thiết kế thi công Nhà ở trọn gói tại Huyện M’Đrắk
Thiết kế thi công Nhà ở trọn gói tại Huyện Krông Bông
Thiết kế thi công Nhà ở trọn gói tại Huyện Krông Pắc
Thiết kế thi công Nhà ở trọn gói tại Huyện Krông A Na
THÀNH PHỐ/ PHƯỜNG/HUYỆN/XÃ ĐẮK LẮK
STT | Quận Huyện | Mã QH | Phường Xã | Mã PX | Cấp |
1 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Tân Lập | 24118 | Phường |
2 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Tân Hòa | 24121 | Phường |
3 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Tân An | 24124 | Phường |
4 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Thống Nhất | 24127 | Phường |
5 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Thành Nhất | 24130 | Phường |
6 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Thắng Lợi | 24133 | Phường |
7 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Tân Lợi | 24136 | Phường |
8 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Thành Công | 24139 | Phường |
9 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Tân Thành | 24142 | Phường |
10 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Tân Tiến | 24145 | Phường |
11 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Tự An | 24148 | Phường |
12 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Ea Tam | 24151 | Phường |
13 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Phường Khánh Xuân | 24154 | Phường |
14 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Xã Hòa Thuận | 24157 | Xã |
15 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Xã Cư ÊBur | 24160 | Xã |
16 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Xã Ea Tu | 24163 | Xã |
17 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Xã Hòa Thắng | 24166 | Xã |
18 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Xã Ea Kao | 24169 | Xã |
19 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Xã Hòa Phú | 24172 | Xã |
20 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Xã Hòa Khánh | 24175 | Xã |
21 | Thành phố Buôn Ma Thuột | 643 | Xã Hòa Xuân | 24178 | Xã |
22 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Phường An Lạc | 24305 | Phường |
23 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Phường An Bình | 24308 | Phường |
24 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Phường Thiện An | 24311 | Phường |
25 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Phường Đạt Hiếu | 24318 | Phường |
26 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Phường Đoàn Kết | 24322 | Phường |
27 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Xã Ea Blang | 24325 | Xã |
28 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Xã Ea Drông | 24328 | Xã |
29 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Phường Thống Nhất | 24331 | Phường |
30 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Phường Bình Tân | 24332 | Phường |
31 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Xã Ea Siên | 24334 | Xã |
32 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Xã Bình Thuận | 24337 | Xã |
33 | Thị Xã Buôn Hồ | 644 | Xã Cư Bao | 24340 | Xã |
34 | Huyện Ea H’leo | 645 | Thị trấn Ea Drăng | 24181 | Thị trấn |
35 | Huyện Ea H’leo | 645 | Xã Ea H’leo | 24184 | Xã |
36 | Huyện Ea H’leo | 645 | Xã Ea Sol | 24187 | Xã |
37 | Huyện Ea H’leo | 645 | Xã Ea Ral | 24190 | Xã |
38 | Huyện Ea H’leo | 645 | Xã Ea Wy | 24193 | Xã |
39 | Huyện Ea H’leo | 645 | Xã Cư A Mung | 24194 | Xã |
40 | Huyện Ea H’leo | 645 | Xã Cư Mốt | 24196 | Xã |
41 | Huyện Ea H’leo | 645 | Xã Ea Hiao | 24199 | Xã |
42 | Huyện Ea H’leo | 645 | Xã Ea Khal | 24202 | Xã |
43 | Huyện Ea H’leo | 645 | Xã Dliê Yang | 24205 | Xã |
44 | Huyện Ea H’leo | 645 | Xã Ea Tir | 24207 | Xã |
45 | Huyện Ea H’leo | 645 | Xã Ea Nam | 24208 | Xã |
46 | Huyện Ea Súp | 646 | Thị trấn Ea Súp | 24211 | Thị trấn |
47 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Ia Lốp | 24214 | Xã |
48 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Ia JLơi | 24215 | Xã |
49 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Ea Rốk | 24217 | Xã |
50 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Ya Tờ Mốt | 24220 | Xã |
51 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Ia RVê | 24221 | Xã |
52 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Ea Lê | 24223 | Xã |
53 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Cư KBang | 24226 | Xã |
54 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Ea Bung | 24229 | Xã |
55 | Huyện Ea Súp | 646 | Xã Cư M’Lan | 24232 | Xã |
56 | Huyện Buôn Đôn | 647 | Xã Krông Na | 24235 | Xã |
57 | Huyện Buôn Đôn | 647 | Xã Ea Huar | 24238 | Xã |
58 | Huyện Buôn Đôn | 647 | Xã Ea Wer | 24241 | Xã |
59 | Huyện Buôn Đôn | 647 | Xã Tân Hoà | 24244 | Xã |
60 | Huyện Buôn Đôn | 647 | Xã Cuôr KNia | 24247 | Xã |
61 | Huyện Buôn Đôn | 647 | Xã Ea Bar | 24250 | Xã |
62 | Huyện Buôn Đôn | 647 | Xã Ea Nuôl | 24253 | Xã |
63 | Huyện Cư M’gar | 648 | Thị trấn Ea Pốk | 24256 | Thị trấn |
64 | Huyện Cư M’gar | 648 | Thị trấn Quảng Phú | 24259 | Thị trấn |
65 | Huyện Cư M’gar | 648 | Xã Quảng Tiến | 24262 | Xã |
66 | Huyện Cư M’gar | 648 | Xã Ea Kuêh | 24264 | Xã |
67 | Huyện Cư M’gar | 648 | Xã Ea Kiết | 24265 | Xã |
68 | Huyện Cư M’gar | 648 | Xã Ea Tar | 24268 | Xã |
69 | Huyện Cư M’gar | 648 | Xã Cư Dliê M’nông | 24271 | Xã |
70 | Huyện Cư M’gar | 648 | Xã Ea H’đinh | 24274 | Xã |
71 | Huyện Cư M’gar | 648 | Xã Ea Tul | 24277 | Xã |
72 | Huyện Cư M’gar | 648 | Xã Ea KPam | 24280 | Xã |
73 | Huyện Cư M’gar | 648 | Xã Ea M’DRóh | 24283 | Xã |
74 | Huyện Cư M’gar | 648 | Xã Quảng Hiệp | 24286 | Xã |
75 | Huyện Cư M’gar | 648 | Xã Cư M’gar | 24289 | Xã |
76 | Huyện Cư M’gar | 648 | Xã Ea D’Rơng | 24292 | Xã |
77 | Huyện Cư M’gar | 648 | Xã Ea M’nang | 24295 | Xã |
78 | Huyện Cư M’gar | 648 | Xã Cư Suê | 24298 | Xã |
79 | Huyện Cư M’gar | 648 | Xã Cuor Đăng | 24301 | Xã |
80 | Huyện Krông Búk | 649 | Xã Cư Né | 24307 | Xã |
81 | Huyện Krông Búk | 649 | Xã Chư KBô | 24310 | Xã |
82 | Huyện Krông Búk | 649 | Xã Cư Pơng | 24313 | Xã |
83 | Huyện Krông Búk | 649 | Xã Ea Sin | 24314 | Xã |
84 | Huyện Krông Búk | 649 | Xã Pơng Drang | 24316 | Xã |
85 | Huyện Krông Búk | 649 | Xã Tân Lập | 24317 | Xã |
86 | Huyện Krông Búk | 649 | Xã Ea Ngai | 24319 | Xã |
87 | Huyện Krông Năng | 650 | Thị trấn Krông Năng | 24343 | Thị trấn |
88 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã ĐLiê Ya | 24346 | Xã |
89 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Ea Tóh | 24349 | Xã |
90 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Ea Tam | 24352 | Xã |
91 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Phú Lộc | 24355 | Xã |
92 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Tam Giang | 24358 | Xã |
93 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Ea Puk | 24359 | Xã |
94 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Ea Dăh | 24360 | Xã |
95 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Ea Hồ | 24361 | Xã |
96 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Phú Xuân | 24364 | Xã |
97 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Cư Klông | 24367 | Xã |
98 | Huyện Krông Năng | 650 | Xã Ea Tân | 24370 | Xã |
99 | Huyện Ea Kar | 651 | Thị trấn Ea Kar | 24373 | Thị trấn |
100 | Huyện Ea Kar | 651 | Thị trấn Ea Knốp | 24376 | Thị trấn |
101 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Ea Sô | 24379 | Xã |
102 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Ea Sar | 24380 | Xã |
103 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Xuân Phú | 24382 | Xã |
104 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Cư Huê | 24385 | Xã |
105 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Ea Tih | 24388 | Xã |
106 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Ea Đar | 24391 | Xã |
107 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Ea Kmút | 24394 | Xã |
108 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Cư Ni | 24397 | Xã |
109 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Ea Păl | 24400 | Xã |
110 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Cư Prông | 24401 | Xã |
111 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Ea Ô | 24403 | Xã |
112 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Cư ELang | 24404 | Xã |
113 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Cư Bông | 24406 | Xã |
114 | Huyện Ea Kar | 651 | Xã Cư Jang | 24409 | Xã |
115 | Huyện M’Đrắk | 652 | Thị trấn M’Đrắk | 24412 | Thị trấn |
116 | Huyện M’Đrắk | 652 | Xã Cư Prao | 24415 | Xã |
117 | Huyện M’Đrắk | 652 | Xã Ea Pil | 24418 | Xã |
118 | Huyện M’Đrắk | 652 | Xã Ea Lai | 24421 | Xã |
119 | Huyện M’Đrắk | 652 | Xã Ea H’MLay | 24424 | Xã |
120 | Huyện M’Đrắk | 652 | Xã Krông Jing | 24427 | Xã |
121 | Huyện M’Đrắk | 652 | Xã Ea M’ Doal | 24430 | Xã |
122 | Huyện M’Đrắk | 652 | Xã Ea Riêng | 24433 | Xã |
123 | Huyện M’Đrắk | 652 | Xã Cư M’ta | 24436 | Xã |
124 | Huyện M’Đrắk | 652 | Xã Cư K Róa | 24439 | Xã |
125 | Huyện M’Đrắk | 652 | Xã Krông Á | 24442 | Xã |
126 | Huyện M’Đrắk | 652 | Xã Cư San | 24444 | Xã |
127 | Huyện M’Đrắk | 652 | Xã Ea Trang | 24445 | Xã |
128 | Huyện Krông Bông | 653 | Thị trấn Krông Kmar | 24448 | Thị trấn |
129 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Dang Kang | 24451 | Xã |
130 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Cư KTy | 24454 | Xã |
131 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Hòa Thành | 24457 | Xã |
132 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Hòa Tân | 24460 | Xã |
133 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Hòa Phong | 24463 | Xã |
134 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Hòa Lễ | 24466 | Xã |
135 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Yang Reh | 24469 | Xã |
136 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Ea Trul | 24472 | Xã |
137 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Khuê Ngọc Điền | 24475 | Xã |
138 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Cư Pui | 24478 | Xã |
139 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Hòa Sơn | 24481 | Xã |
140 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Cư Drăm | 24484 | Xã |
141 | Huyện Krông Bông | 653 | Xã Yang Mao | 24487 | Xã |
142 | Huyện Krông Pắc | 654 | Thị trấn Phước An | 24490 | Thị trấn |
143 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã KRông Búk | 24493 | Xã |
144 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea Kly | 24496 | Xã |
145 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea Kênh | 24499 | Xã |
146 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea Phê | 24502 | Xã |
147 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea KNuec | 24505 | Xã |
148 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea Yông | 24508 | Xã |
149 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Hòa An | 24511 | Xã |
150 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea Kuăng | 24514 | Xã |
151 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Hòa Đông | 24517 | Xã |
152 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea Hiu | 24520 | Xã |
153 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Hòa Tiến | 24523 | Xã |
154 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Tân Tiến | 24526 | Xã |
155 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Vụ Bổn | 24529 | Xã |
156 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea Uy | 24532 | Xã |
157 | Huyện Krông Pắc | 654 | Xã Ea Yiêng | 24535 | Xã |
158 | Huyện Krông A Na | 655 | Thị trấn Buôn Trấp | 24538 | Thị trấn |
159 | Huyện Krông A Na | 655 | Xã Dray Sáp | 24556 | Xã |
160 | Huyện Krông A Na | 655 | Xã Ea Na | 24559 | Xã |
161 | Huyện Krông A Na | 655 | Xã Ea Bông | 24565 | Xã |
162 | Huyện Krông A Na | 655 | Xã Băng A Drênh | 24568 | Xã |
163 | Huyện Krông A Na | 655 | Xã Dur KMăl | 24571 | Xã |
164 | Huyện Krông A Na | 655 | Xã Bình Hòa | 24574 | Xã |
165 | Huyện Krông A Na | 655 | Xã Quảng Điền | 24577 | Xã |
166 | Huyện Lắk | 656 | Thị trấn Liên Sơn | 24580 | Thị trấn |
167 | Huyện Lắk | 656 | Xã Yang Tao | 24583 | Xã |
168 | Huyện Lắk | 656 | Xã Bông Krang | 24586 | Xã |
169 | Huyện Lắk | 656 | Xã Đắk Liêng | 24589 | Xã |
170 | Huyện Lắk | 656 | Xã Buôn Triết | 24592 | Xã |
171 | Huyện Lắk | 656 | Xã Buôn Tría | 24595 | Xã |
172 | Huyện Lắk | 656 | Xã Đắk Phơi | 24598 | Xã |
173 | Huyện Lắk | 656 | Xã Đắk Nuê | 24601 | Xã |
174 | Huyện Lắk | 656 | Xã Krông Nô | 24604 | Xã |
175 | Huyện Lắk | 656 | Xã Nam Ka | 24607 | Xã |
176 | Huyện Lắk | 656 | Xã Ea R’Bin | 24610 | Xã |
177 | Huyện Cư Kuin | 657 | Xã Ea Ning | 24540 | Xã |
178 | Huyện Cư Kuin | 657 | Xã Cư Ê Wi | 24541 | Xã |
179 | Huyện Cư Kuin | 657 | Xã Ea Ktur | 24544 | Xã |
180 | Huyện Cư Kuin | 657 | Xã Ea Tiêu | 24547 | Xã |
181 | Huyện Cư Kuin | 657 | Xã Ea BHốk | 24550 | Xã |
182 | Huyện Cư Kuin | 657 | Xã Ea Hu | 24553 | Xã |
183 | Huyện Cư Kuin | 657 | Xã Dray Bhăng | 24561 | Xã |
184 | Huyện Cư Kuin | 657 | Xã Hòa Hiệp | 24562 | Xã |